- CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ TAVAKA
- 11A, Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TPHCM
- 0935 880 309 - labtavaka@gmail.com
-
Gọi ngay 0935 88 0309
Ống đong thí nghiệm thủy tinh , nhựa là dụng cụ sử dụng trong phòng thí nghiệm.Ống Đong thí nghiệm sử dụng ở phòng thí nghiệm hóa, dược, vi sinh, phòng QA,QC,Phòng Lab nhà máy, trường học viện nghiên cứu.Liên hệ Mr Việt - 093588309 để có giá thành tốt
Ống đong thí nghiệm thủy tinh , nhựa là dụng cụ sử dụng trong phòng thí nghiệm.Ống Đong thí nghiệm sử dụng ở phòng thí nghiệm hóa, dược, vi sinh, phòng QA,QC,Phòng Lab nhà máy, trường học viện nghiên cứu.Liên hệ Mr Việt - 093588309 để có giá thành tốt
Có các loại ống đong thí nghiệm như sau:
- Bằng Nhựa: Loại bằng nhựa không bị bể
- Loại thủy tinh: Kháng hóa chất dễ vệ sinh, chịu nhiệt
Ống đong thí nghiệm thường được sử dụng để đong lường thể tích khác nhau và trộn lắc các chất lỏng với độ chính xác tương đối theo tiêu chuản DIN và ISO. Được chia thành nhiều vạch theo thể tích với nhiều độ chia: 0.1, 0.2 , 0.5, 1, 2, 5, 10, 20 ml tương ứng các thể tích lớn dần như: 25, 50, 100, 250, 500, 1000, 2000 ml.
Ống đong thí nghiệm là dụng cụ thí nghiệm hóa học chất lượng cao, trong suốt, vạch chia màu xanh và độ chính xác cao sản xuất trên công nghệ tiên tiến CHLB Đức
Đế của ống đong thí nghiệm Duran có hình lục giác dễ dàng đứng vững.
Về kiểu dáng có 2 loại: ống đong có nút và ống đong thí nghiệm không nút
Về vật liệu có 2 loại: Ống đong thí nghiệm bằng Thủy tinh và ống đong thí nghiệm bằng nhựa
Về độ chính xác có 2 loại: Class B và Class A – Nhóm A có độ chính xác hơn nhóm B và giá tiền cũng tương ứng theo.ống đong thí nghiệm, thủy tinh
Về vạch chia thể tích có 2 loại: Vạch chia màu xanh và vạch chia màu trắng ống đong thí nghiệm
Tiêu chuẩn và cách xem thông số của ống đong thí nghiệm
Retrace code :là tiêu chuẩn đối với các sản phẩm có thể truy xuất được mã ống đong thí nghiệm
ISO 1042 : tiêu chuẩn đánh giá dụng cụ thủy tinh -bình đun sôi cổ hẹp
Class A :là tiêu chuẩn về độ chính xác của thể tích bình thủy tinh và bình chịu được 121 độ C ở áp suất 2 bar (môi trường trong nồi hấp tiệt trùng).
USP standard :(United States Pharmacopeia) tiêu chuẩn đo lường về thể tích của Mỹ.
Tiêu chuẩn “H”: Là ống đong thí nghiệm – Phù hợp với tiêu chuẩn Quốc tế
Nhóm Ống đong thí nghiệm Class A không nút
Code: |
Dung tích ml |
Độ chính xác |
Độ chia ml |
Chiều cao mm |
Đường kính ngoài mm |
Đóng gói |
21 390 07 01 |
5 |
0.05 |
0.1 |
112 |
12 |
2 |
21 390 08 04 |
10 |
0.1 |
0.2 |
137 |
14 |
2 |
21 390 14 06 |
25 |
0.25 |
0.5 |
167 |
21 |
2 |
21 390 17 06 |
50 |
0.5 |
1 |
196 |
25 |
2 |
21 390 24 02 |
100 |
0.5 |
1 |
256 |
29 |
2 |
21 390 36 04 |
250 |
1 |
2 |
331 |
39 |
2 |
21 390 44 03 |
500 |
2.5 |
5 |
360 |
53 |
2 |
21 390 54 08 |
1000 |
5 |
10 |
460 |
65 |
1 |
21 390 63 01 |
2000 |
10 |
20 |
500 |
85 |
1 |
Code: |
Dung tích ml |
Độ chính xác |
Độ chia ml |
Chiều cao mm |
Đường kính ngoài mm |
Kiểu nút NS |
Đóng gói |
24 618 08 56 |
10 |
0.1 |
0.2 |
156 |
14 |
10/19 |
2 |
24 618 14 58 |
25 |
0.25 |
0.5 |
190 |
21 |
14/23 |
2 |
24 618 17 58 |
50 |
0.5 |
1 |
222 |
25 |
19/26 |
2 |
24 618 24 54 |
100 |
0.5 |
1 |
287 |
29 |
24/29 |
2 |
24 618 36 56 |
250 |
1 |
2 |
363 |
39 |
29/32 |
2 |
24 618 44 55 |
500 |
2.5 |
5 |
395 |
53 |
34/35 |
2 |
24 618 54 51 |
1000 |
5 |
10 |
500 |
65 |
45/40 |
1 |
24 618 63 53 |
2000 |
10 |
20 |
540 |
85 |
45/40 |
1 |
Nhóm ống đong thí nghiệm Class B
Code: |
Dung tích ml |
Độ chính xác |
Độ chia ml |
Chiều cao mm |
Đường kính ngoài mm |
Đóng gói |
21 396 07 07 |
5 |
0.1 |
0.1 |
112 |
12 |
2 |
21 396 08 01 |
10 |
0.2 |
0.2 |
137 |
14 |
2 |
21 396 14 03 |
25 |
0.5 |
0.5 |
167 |
21 |
2 |
21 396 17 03 |
50 |
1 |
1 |
196 |
25 |
2 |
21 396 24 08 |
100 |
1 |
1 |
256 |
29 |
2 |
21 396 36 01 |
250 |
2 |
2 |
331 |
39 |
2 |
21 396 44 09 |
500 |
5 |
5 |
360 |
53 |
2 |
21 396 54 05 |
1000 |
10 |
10 |
460 |
65 |
1 |
21 396 63 07 |
2000 |
20 |
20 |
500 |
85 |
1 |
Mr Việt ( Eric) - Sales Engineer
Phone: 0935.880.309
Mail: tavaka@tavaka.vn
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ T A V A K A